12
Th6
07

Ôn lại Vocabulary

Kỳ trước chúng ta có dịp ôn lại Toán học lớp 11. Hôm nay chúng ta ôn lại một ít từ vựng Tiếng Anh. Không khéo bỏ lâu quá nó quên mất ta (chứ ta thì nhất định không quên nó).

      Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
      Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
      Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
      Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
      Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài

      Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
      Đứng stand, look ngó, lie là nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
      One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
      Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

      Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
      Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
      Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
      Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta…

₪₪₪₪₪₪

      Xe hơi, du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
      Thousand là đúng mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
      Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
      Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao

      Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
      Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
      A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss
      May khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm

      Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout la hét, nói thầm whisper
      What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
      Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
      Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree

      Tiền xin đóng học school fee
Cho tôi dùng chữ give me chẳng lầm
      To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
      Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
      Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng license

₪₪₪₪₪₪

      Nước Đức tên gọi German
Denmark Đan Mạch, Britain Ăng-lê
      Nước Thổ gọi là Turkey
Italy là nước Ý làm gì mà sai
      Thiết kế tạm gọi design
Head đầu, neck cổ, ear tai chớ nhầm
      Screwball chứng tỏ hơi hâm
Yell kêu, scream thét, roar gầm sợ thay
      To lend có nghĩa cho vay
Có vay thì phải có pay trả tiền
      Fairy oái một cô tiên
wings – đôi cánh, dịu hiền rất mild
      Ngoài ra cô ấy rất nice
Love yêu hate ghét, biết lie nói điêu
      Haughty là hơi bị kiêu
Gloomy afternoon– buổi chiều âm u
      A boy là một thằng ku
Poor that blind – một người mù đáng thương
      A bone là một khúc xương
Dành cho chú dog – khẩn trường (trương ) măm măm
      Pilfer tiếng lóng là găm (chôm chỉa)
Găm xong thì dấu hide nhằm phi tang
      Page không nhầm nghĩa là trang
Hard working – tiệt không màng đến chơi
      Sneeze là hắt xì hơi
Bless you – cơm muối – bạn thời khoẻ hơn
      No clue không rõ nguồn cơn
Các nàng take offense giận hờn được ngay
      Angry chứng tỏ là cay
Owl là chim cú, từ rày now on
      Now giờ tạm biệt bà con
Ai ngon thì tiếp sòn sòn góp vui.

Source: Multiauthor


12 Trả lời to “Ôn lại Vocabulary”


  1. 12/12/2017 lúc 10:01 Sáng

    Great blog you have here but I was curious about if you knew
    of any forums that cover the same topics discussed here?
    I’d really love to be a part of community where I can get responses from other knowledgeable individuals that
    share the same interest. If you have any recommendations, please let me know.

    Thanks a lot!

  2. 23/10/2017 lúc 3:28 Chiều

    It’s amazing to go to see this web site and reading the views of all colleagues regarding this paragraph,
    while I am also zealous of getting familiarity.

  3. 22/01/2017 lúc 10:08 Chiều

    おはよう。自分はおしゃれが生きがいで、最近は毎日ファッションアイテムの本を読んでいます。早く注目しているのは、財布とボディバッグです。財布は人気のブランドではなく、素材重視で質のいいものがいいですね。ブランドならルイヴィトンやグッチが有名ですが、私はココマイスターとか質が良くて欲しいですね。今度の誕生日にでも買ってみようかな。革は牛革がいいですね。変わったものではワニ革(クロコダイル)の財布も価値が高そうで面白そうですね。バッグは自分は、20代なので年齢に見合ったボディバッグも視野に入れています。おしゃれで使いやすいバッグが好みです。男性なら吉田カバンも良さそうな会社ではないでしょうか。このような長財布とオシャレなバッグとかを持ってユニバーサルスタジオに遊びに行きたいです。

  4. 15/04/2014 lúc 5:52 Chiều

    Hi there! This post couldn’t be written any better!
    Going through this article reminds me of
    my previous roommate! He always kept talking about this.

    I will send this information to him. Fairly certain he’ll have a great read.
    Thank you for sharing!

  5. 26/03/2014 lúc 6:37 Chiều

    hello!,I love your writing very much! proportion we keep up a correspondence extra approximately your article
    on AOL? I require a specialist in this area to solve my problem.

    May be that is you! Having a look forward to
    look you.

  6. 23/03/2014 lúc 8:22 Sáng

    Nice read, I just passed this onto a friend who was doing a little research
    on that. And he just bought me lunch since I found it for him smile
    So let me rephrase that: Thanks for lunch!

  7. 8 cute
    12/07/2009 lúc 3:00 Chiều

    dù sao cung cảm ơn bạn nhìu.tuyệt lắm

  8. 9 nguyenhangth
    11/07/2009 lúc 8:25 Chiều

    có bài english nào hay và hữu ích như thế này…cho pạn pè thưởng thú vơi na?

  9. 10 hixhixaxax
    20/02/2009 lúc 11:03 Chiều

    hi viet hay quá

  10. 11 Hạnh Dzuy
    27/07/2008 lúc 8:43 Chiều

    Bài này còn một dị bản khác, dài hơn nữa, xin post lên đây để mọi người tự đánh giá:

    To steal tạm dịch cầm nhầm
    Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
    Cattle gia súc, ong bee
    Something to eat chút gì để ăn

    Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
    Exam thi cử, cái bằng licence…
    Lovely có nghĩa dễ thương
    Pretty xinh đẹp thường thường so so

    Lotto là chơi lô tô
    Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
    Push thì có nghĩa đẩy, xô
    Marriage đám cưới, single độc thân

    Foot thì có nghĩa bàn chân
    Far là xa cách còn gần là near
    Spoon có nghĩa cái thìa
    Toán trừ subtract, toán chia divide

    Dream thì có nghĩa giấc mơ
    Month thì là tháng, thời giờ là time
    Job thì có nghĩa việc làm
    Lady phái nữ, phái nam gentleman

    Close friend có nghĩa bạn thân
    Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
    Fall down có nghĩa là rơi
    Welcome chào đón, mời là invite

    Short là ngắn, long là dài
    Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
    Autumn có nghĩa mùa thu
    Summer mùa hạ, cái tù là jail

    Duck là vịt, pig là heo
    Rich là giàu có, còn nghèo là poor
    Crab thì có nghĩa con cua
    Church nhà thờ đó, còn chùa temple

    Aunt có nghĩa dì, cô
    Chair là cái ghế, cái hồ là pool
    Late là muộn, sớm là soon
    Hospital bệnh viện, school là trường

    Dew thì có nghĩa là sương
    Happy vui vẻ, chán chường weary
    Exam có nghĩa kỳ thi
    Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

    Region có nghĩa là miền,
    Interupted gián đoạn còn liền next to.
    Coins dùng chỉ những đồng xu,
    Còn đồng tiền giấy paper money.

    Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
    A moment một lát còn ngay right now,
    Brothers-in-law đồng hao.
    Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow-countryman

    Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
    Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
    Vẫn còn dùng chữ still,
    Kỹ năng là chữ skill khó gì!

    Gold là vàng, graphite than chì.
    Munia tên gọi chim ri
    Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
    Migrant kite là chú diều hâu
    Warbler chim chích, hải âu petrel

    Stupid có nghĩa là khờ,
    Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
    How many có nghĩa bao nhiêu.
    Too much nhiều quá, a few một vài
    Right là đúng, wrong là sai
    Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
    Flower có nghĩa là hoa
    Hair là mái tóc, da là skin

    Buổi sáng thì là morning
    King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
    Wander có nghĩa lang thang
    Màu đỏ là red, màu vàng yellow

    Yes là đúng, không là no
    Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
    Sleep là ngủ, go là đi
    Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

    White là trắng, green là xanh
    Hard là chăm chỉ, học hành study
    Ngọt là sweet, kẹo candy
    Butterfly là bướm, bee là con ong

    River có nghĩa dòng sông
    Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
    Dirty có nghĩa là dơ
    Bánh mì bread, còn bơ butter

    Bác sĩ thì là doctor
    Y tá là nurse, teacher giáo viên
    Mad dùng chỉ những kẻ điên,
    Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.

    A song chỉ một bài ca.
    Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
    Firstly có nghĩa trước tiên
    Silver là bạc, còn tiền money

    Biscuit thì là bánh quy
    Can là có thể, please vui lòng
    Winter có nghĩa mùa đông
    Iron là sắt còn đồng copper

    Kẻ giết người là killer
    Cảnh sát police, lawyer luật sư
    Emigrate là di cư
    Bưu điện post office, thư từ là mail

    Follow có nghĩa đi theo
    Shopping mua sắm còn sale bán hàng
    Space có nghĩa không gian
    Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
    Stupid có nghĩa ngu đần
    Thông minh smart, equation phương trình
    Television là truyền hình
    Băng ghi âm là tape, chương trình program

    Hear là nghe watch là xem
    Electric là điện còn lamp bóng đèn
    Praise có nghĩa ngợi khen
    Crowd đông đúc, lấn chen hustle

    Capital là thủ đô
    City thành phố, local địa phương
    Country có nghĩa quê hương
    Field là đồng ruộng còn vườn garden

    Chốc lát là chữ moment
    Fish là con cá, chicken gà tơ
    Naive có nghĩa ngây thơ
    Poet thi sĩ, great writer văn hào

    Tall thì có nghĩa là cao
    Short là thấp ngắn, còn chào hello
    Uncle là bác, elders cô.
    Shy mắc cỡ, coarse là thô.

    Come on có nghĩa mời vô,
    Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
    Poem có nghĩa là thơ,
    Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.

    Bầu trời thường gọi sky,
    Life là sự sống còn die lìa đời
    Shed tears có nghĩa lệ rơi
    Fully là đủ, nửa vời by halves

    Ở lại dùng chữ stay,
    Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
    Tomorrow có nghĩa ngày mai
    Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

    Madman có nghĩa người điên
    Private có nghĩa là riêng của mình
    Cảm giác là chữ feeling
    Camera máy ảnh hình là photo

    Động vật là animal
    Big là to lớn, little nhỏ nhoi
    Elephant là con voi
    Goby cá bống, cá mòi sardine
    Mỏng mảnh thì là chữ thin
    Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
    Visit có nghĩa viếng thăm
    Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

    Mouse con chuột, bat con dơi
    Separate có nghĩa tách rời, chia ra
    Gift thì có nghĩa món quà
    Guest thì là khách chủ nhà house owner

    Bệnh ung thư là cancer
    Lối ra exit, enter đi vào
    Up lên còn xuống là down
    Beside bên cạnh, about khoảng chừng

    Stop có nghĩa là ngừng
    Ocean là biển, rừng là jungle
    Silly là kẻ dại khờ,
    Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

    Hôn là kiss, kiss thật lâu.
    Cửa sổ là chữ window
    Special đặc biệt normal thường thôi
    Lazy… làm biếng quá rồi
    Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
    Hứng thì cứ việc go on,
    Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!

  11. 01/07/2007 lúc 9:56 Sáng

    hok bit noi sao lun hoho, tim dau ra bai vietn ay hehe


Bình luận về bài viết này


Alpha2a

Thông báo

  • Đây là cuộc hành trình đi tìm cái Đẹp không định hướng, không đích đến của một người luôn đi sau thời đại.

Ý kiến ý kò

Không muốn dùng avatar chữ G lật ngửa, hãy dùng Gravatar

Lịch

Tháng Sáu 2007
H B T N S B C
 123
45678910
11121314151617
18192021222324
252627282930  

Tháng

RSS BBC Sport

  • Lỗi: có thể dòng không tin đang không hoạt động. Hãy thử lại sau.

RSS Espnstar Football

  • Lỗi: có thể dòng không tin đang không hoạt động. Hãy thử lại sau.

Bị đánh

  • 889 573 hits