Kỳ trước chúng ta có dịp ôn lại Toán học lớp 11. Hôm nay chúng ta ôn lại một ít từ vựng Tiếng Anh. Không khéo bỏ lâu quá nó quên mất ta (chứ ta thì nhất định không quên nó).
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bàiNói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie là nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều gracefulMặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta…₪₪₪₪₪₪
Xe hơi, du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond aoEnter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
May khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầmShelter tạm dịch là hầm
Chữ shout la hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak treeTiền xin đóng học school fee
Cho tôi dùng chữ give me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng license…₪₪₪₪₪₪
Nước Đức tên gọi German
Denmark Đan Mạch, Britain Ăng-lê
Nước Thổ gọi là Turkey
Italy là nước Ý làm gì mà sai
Thiết kế tạm gọi design
Head đầu, neck cổ, ear tai chớ nhầm
Screwball chứng tỏ hơi hâm
Yell kêu, scream thét, roar gầm sợ thay
To lend có nghĩa cho vay
Có vay thì phải có pay trả tiền
Fairy oái một cô tiên
Có wings – đôi cánh, dịu hiền rất mild
Ngoài ra cô ấy rất nice
Love yêu hate ghét, biết lie nói điêu
Haughty là hơi bị kiêu
Gloomy afternoon– buổi chiều âm u
A boy là một thằng ku
Poor that blind – một người mù đáng thương
A bone là một khúc xương
Dành cho chú dog – khẩn trường (trương ) măm măm
Pilfer tiếng lóng là găm (chôm chỉa)
Găm xong thì dấu hide nhằm phi tang
Page không nhầm nghĩa là trang
Hard working – tiệt không màng đến chơi
Sneeze là hắt xì hơi
Bless you – cơm muối – bạn thời khoẻ hơn
No clue không rõ nguồn cơn
Các nàng take offense giận hờn được ngay
Angry chứng tỏ là cay
Owl là chim cú, từ rày now on
Now giờ tạm biệt bà con
Ai ngon thì tiếp sòn sòn góp vui.
Source: Multiauthor
Great blog you have here but I was curious about if you knew
of any forums that cover the same topics discussed here?
I’d really love to be a part of community where I can get responses from other knowledgeable individuals that
share the same interest. If you have any recommendations, please let me know.
Thanks a lot!
It’s amazing to go to see this web site and reading the views of all colleagues regarding this paragraph,
while I am also zealous of getting familiarity.
おはよう。自分はおしゃれが生きがいで、最近は毎日ファッションアイテムの本を読んでいます。早く注目しているのは、財布とボディバッグです。財布は人気のブランドではなく、素材重視で質のいいものがいいですね。ブランドならルイヴィトンやグッチが有名ですが、私はココマイスターとか質が良くて欲しいですね。今度の誕生日にでも買ってみようかな。革は牛革がいいですね。変わったものではワニ革(クロコダイル)の財布も価値が高そうで面白そうですね。バッグは自分は、20代なので年齢に見合ったボディバッグも視野に入れています。おしゃれで使いやすいバッグが好みです。男性なら吉田カバンも良さそうな会社ではないでしょうか。このような長財布とオシャレなバッグとかを持ってユニバーサルスタジオに遊びに行きたいです。
Hi there! This post couldn’t be written any better!
Going through this article reminds me of
my previous roommate! He always kept talking about this.
I will send this information to him. Fairly certain he’ll have a great read.
Thank you for sharing!
hello!,I love your writing very much! proportion we keep up a correspondence extra approximately your article
on AOL? I require a specialist in this area to solve my problem.
May be that is you! Having a look forward to
look you.
Nice read, I just passed this onto a friend who was doing a little research
on that. And he just bought me lunch since I found it for him smile
So let me rephrase that: Thanks for lunch!
cho mình copy nha :D
dù sao cung cảm ơn bạn nhìu.tuyệt lắm
có bài english nào hay và hữu ích như thế này…cho pạn pè thưởng thú vơi na?
hi viet hay quá
Bài này còn một dị bản khác, dài hơn nữa, xin post lên đây để mọi người tự đánh giá:
…
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence…
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy… làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
hok bit noi sao lun hoho, tim dau ra bai vietn ay hehe